--

thrash

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thrash

Phát âm : /θræʃ/

+ ngoại động từ

  • đánh, đập, đánh đòn (người nào)
  • (thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu)
  • đập (lúa)

+ nội động từ

  • quẫy, đập, vỗ
    • the drowing man thrashed about in the water
      người chết đuối quẫy đập trong nước
  • to thrash out
    • rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...)
    • tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thrash"
Lượt xem: 752