--

shot

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shot

Phát âm : /ʃɔt/

+ danh từ

  • sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...)
  • phần đóng góp
    • to pay one's shot
      góp tiền, đóng phần tiền của mình

+ danh từ

  • đạn, viên đạn
  • ((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém
  • phát đạn, phát bắn
    • without firing a single shot
      shot không tốn một phát đạn nào
    • to take a flying shot
      bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động
    • random shot
      phát bắn bừa
  • sự làm thử, sự đánh ăn may, sự đoán cầu may
    • to have (take) a shot at
      thử làm (cái gì)
    • to make a bad shot
      đoán nhầm
  • tầm (đạn...)
  • người bắn
    • a crack shot
      một tay súng giỏi
    • to be no shot
      bắn kém
  • mìn (phá đá...)
  • quả tạ
    • to put the shot
      ném tạ, đẩy tạ
  • cút sút (vào gôn)
  • liều côcain; phát tiêm mocfin
  • (thông tục) ngụm rượu
  • ảnh, cảnh (chụp bằng máy quay phim)
  • lời phê bình sắc, lời nhận xét sắc sảo
  • to call the shots
    • (thông tục) chỉ huy, điều khiển, làm tướng
  • a shot in the arm
    • liều thuốc bổ (nghĩa bóng)
  • a long shot
    • sự thử làm không chắc thành công
    • (thông tục) sự đánh cuộc khó thắng
    • (thông tục) người khó thắng, người khó thành công; việc làm khó thành công
  • like a shot
    • (xem) like
  • not a shot in the locker
    • (xem) locker
  • not by a long shot
    • (từ lóng) không khi nào, không bao giờ, không một chút nào

+ ngoại động từ

  • nạp đạn

+ thời quá khứ & động tính từ quá khứ của shoot

+ tính từ

  • có tia, có vạch; có lốm đốm (màu khác, chất khác...)
    • crimson shot with yellow
      màu đỏ thắm có lốm đốm vàng
  • dệt sợi khác màu cho lốm đốm óng ánh lụa
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dùng được nữa, hư nát, sờn rách
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định thất bại; bị thất bại
    • his chances are shot
      dịp may của hắn thế là tong rồi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shot"
Lượt xem: 772