--

slippery

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slippery

Phát âm : /'slipəri/

+ tính từ ((thông tục) (cũng) splipy)

  • trơ
    • it is slippery walking
      đường trơn
  • dễ tuột, khó nắm, khó giữ (vấn đề, người...)
    • to be slippery as an eel
      lủi như chạch
  • khó xử, tế nhị (vấn đề)
  • không thể tin cậy được, quay quắt, láu cá
    • a slippery customer
      anh chàng láu cá
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slippery"
Lượt xem: 604