--

solvent

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: solvent

Phát âm : /'sɔlvənt/

+ tính từ

  • có khả năng hoà tan
  • (nghĩa bóng) có khả năng làm tan, có khả năng làm suy yếu (mê tín dị đoan...)
  • có thể trả được nợ

+ danh từ

  • dung môi
    • water is the commonest solvent
      nước là dung môi thông thường nhất
  • yếu tố làm tan, yếu tố làm yếu đi
    • science as a solvent of religious belief
      khoa học với tính chất là một yếu tố có tác dụng đập tan đạo giáo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "solvent"
Lượt xem: 421