resolution
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: resolution
Phát âm : /,rezə'lu:ʃn/
+ danh từ
- nghị quyết
- to adop a resolution
thông qua một nghị quyết
- to adop a resolution
- sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm
- to show a great resolution
biểu thị một quyết tâm lớn
- to show a great resolution
- quyết định, ý định kiên quyết
- to carry out a resolution
thực hiện một quyết định
- good resolutions
ý định gắng sửa những thói xấu
- what have become of your good resolutions?
những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi?
- to carry out a resolution
- sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ)
- sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác)
- resolution of water into steam
sự chuyển nước thành hơi
- resolution of water into steam
- (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan
- (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai
- (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài
- (toán học) cách giải, sự giải
- resolution of vectors
sự giải vectơ
- resolution of vectors
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
solution answer result solvent resolving settlement closure solving resoluteness firmness firmness of purpose resolve resolving power declaration - Từ trái nghĩa:
preparation irresoluteness irresolution
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "resolution"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "resolution":
regelation regulation resolution - Những từ có chứa "resolution":
high-resolution irresolution low-resolution resolution - Những từ có chứa "resolution" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
quyết nghị nghị quyết kháng nghị dự thảo biểu thị
Lượt xem: 1050