spawn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spawn
Phát âm : /spɔ:n/
+ danh từ
- trứng (cá, ếch, sò, tôm...)
- (thực vật học) hệ sợi (nấm)
- ((thường) guội con cái, con cháu, giống
- spawn of the devil
quân vô lại
- spawn of the devil
+ động từ
- đẻ trứng (cá, ếch, sò, tôm...)
- ((thường) guội sinh đẻ (người)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spawn"
Lượt xem: 866