spider
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spider
Phát âm : /'spaidə/
+ danh từ
- con nhện
- cái kiềng
- cái chảo ba chân
- xe ngựa hai bánh
- spider and fly
- người giăng bẫy và kẻ mắc bẫy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spider"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spider":
sifter spader spatter speeder spider spidery spitter spotter spouter spudder more... - Những từ có chứa "spider":
comb-footed spider early spider orchid money-spider spider spider-crab spider-monkey spider-web spiderlike spidery - Những từ có chứa "spider" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhện lưới nhện
Lượt xem: 465