spout
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spout
Phát âm : /spaut/
+ danh từ
- vòi (ấm tích)
- ống máng
- (từ lóng) hiệu cầm đồ
- to be up the spout
(từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn
- to be up the spout
- cây nước, cột nước
- (như) spout-hole
+ ngoại động từ
- làm phun ra, làm bắn ra
- ngâm (thơ); đọc một cách hùng hồn khoa trương
- (từ lóng) cầm (đồ)
+ nội động từ
- phun ra, bắn ra (nước...)
- blood spouts from wound
máu phun từ vết thương ra
- blood spouts from wound
- phun nước (cá voi)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spout"
Lượt xem: 696