--

rave

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rave

Phát âm : /reiv/

+ danh từ

  • song chắn (thùng xe chở hàng)
  • (số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn)

+ danh từ

  • tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió)
  • (từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...)
  • (từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ

+ động từ

  • nói sảng, mê sảng (người bệnh)
  • nói say sưa; nói như điên như dại
    • to rave with anger
      nói giận dữ
    • to rave one's grief
      kể lể như điên như dại những nỗi sầu khổ của mình
    • to rave oneself hoarse
      nói đến khàn cả tiếng
    • to rave about something
      nói một cách say sưa về cái gì
  • nổi giận, nổi điên, nổi xung
    • to rave at (against) someone
      nổi xung lên với ai
    • to rave agianst one's fate
      nguyền rủa số phận
    • to rave and storm
      nổi cơn lôi đình, nổi cơn tam bành
  • nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió)
    • the wind is raving
      gió gào rít lên
    • the storm raves itself out
      cơn bâo đã lắng xuống
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rave"
Lượt xem: 671