squint
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: squint
Phát âm : /skwint/
+ tính từ
- (y học) lác (mắt)
+ danh từ
- tật lác mắt
- cái liếc mắt
- (thông tục) sự nhìn, sự xem
- let me have a squintat it
cho tôi xem một tí nào
- let me have a squintat it
- sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách)
- to have a squint to some policy
ngã về một chính sách nào
- to have a squint to some policy
- lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ)
+ nội động từ
- có tật lác mắt
- liếc, liếc nhìn
- to squint at something
liếc nhìn vật gì
- to squint at something
+ ngoại động từ
- làm cho (mắt) lác
- nhắm nhanh (mắt)
- nheo (mắt)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
askance askant asquint squint-eyed squinty sidelong strabismus squinch
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "squint"
Lượt xem: 616