--

steam

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: steam

Phát âm : /sti:m/

+ danh từ

  • hơi nước
  • (thông tục) nghị lực, sức cố gắng
    • to get up steam
      tập trung sức lực, đem hết nghị lực
    • to let off steam
      xả hơi

+ nội động từ

  • bốc hơi, lên hơi
    • soup steams on the table
      cháo bốc hơi lên bàn
  • chạy bằng hơi
    • boat steam down the river
      chiếc tàu chạy xuôi dòng sông

+ (thông tục)

  • làm việc hăng say, làm việc tích cực; tiến bộ mạnh
    • let's steam ahead!
      nào! chúng ta tích cực lên nào!

+ ngoại động từ

  • đồ, hấp (thức ăn; gỗ cho đẻo ra để uốn...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "steam"
Lượt xem: 899