--

taunt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: taunt

Phát âm : /tɔ:nt/

+ tính từ

  • (hàng hải) rất cao (cột buồm)

+ danh từ

  • lời mắng nhiếc, lời quở trách
  • lời chế nhạo
  • cái đích để chế giễu
    • he became a taunt to his mates
      nó trở thành cái đích để bạn bè chế giễu

+ ngoại động từ

  • mắng nhiếc, quở trách, chửi bới
  • chế nhạo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "taunt"
Lượt xem: 605