tent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tent
Phát âm : /tent/
+ danh từ
- lều, rạp, tăng
- to pitch tents
cắm lều, cắm trại
- to lift (strike) tents
dỡ lều, nhổ trại
- to pitch tents
+ ngoại động từ
- che lều, làm rạp cho
+ nội động từ
- cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều
+ danh từ
- (y học) nút gạc
+ ngoại động từ
- (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc
+ danh từ
- rượu vang đỏ Tây ban nha
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
collapsible shelter camp encamp camp out bivouac
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tent"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tent":
taint taunt tenant tend tenet tent tenth tenuity tint tinty more... - Những từ có chứa "tent":
abstention abstentious advertent anal retentive annectent appetent ash-content attention attention-getting attentional more... - Những từ có chứa "tent" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lều rạp nhà rạp nhà bạt cắm bạt
Lượt xem: 1388