--

tend

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tend

Phát âm : /tend/

+ ngoại động từ

  • trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn
    • to tend a patient
      chăm sóc người bệnh
    • to tend a garden
      chăm nom khu vườn
    • to tend a machine
      trông nom giữ gìn máy móc

+ nội động từ

  • (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ
    • to tend upon someone
      phục vụ ai
  • quay về, xoay về, hướng về, đi về
  • hướng tới, nhắm tới
    • all their efforts tend to the same object
      tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
  • có khuynh hướng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tend"
Lượt xem: 822