vein
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vein
Phát âm : /vein/
+ danh từ
- (giải phẫu) tĩnh mạch
- pulmonary veins
tĩnh mạch phổi
- pulmonary veins
- (thực vật học) gân lá; (động vật học) gân cánh (sâu bọ)
- vân (đá, gỗ)
- (ngành mỏ) mạch
- a vein of coal
mạch than
- a vein of coal
- nguồn cảm hứng
- the poetic vein
nguồn thơ
- to be in vein of doing something
đang thứ muốn làm việc gì
- the poetic vein
- đặc tính; tâm trạng, xu hướng
- lối, điệu
- to speak in a humorous vein
nói theo lối hài hước
- to speak in a humorous vein
+ ngoại động từ
- sơn giả vân, vẽ giả vân (lên vật gì)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
nervure mineral vein vena venous blood vessel
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vein"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "vein":
vain van vane vein veiny vena venae venom venue vim more... - Những từ có chứa "vein":
ciliary veins circumflex femoral vein circumflex iliac vein circumflex vein clitoral vein colic vein common cardinal vein common facial vein common iliac vein conjunctival veins more... - Những từ có chứa "vein" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gân vân âm nhạc
Lượt xem: 647