waft
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: waft
Phát âm : /wɑ:ft/
+ danh từ
- làn (gió...)
- sự thoảng qua; cảm giác thoảng qua, sự thoảng đưa, sự phảng phất
- a waft of music
bài nhạc thoảng qua
- a waft of fragrance
hương thơm phảng phất
- a waft of music
- cái vỗ cánh (chim)
- flag with a waft
- (hàng hải) cờ báo hiệu lâm nguy
+ ngoại động từ
- thoảng đưa, nhẹ đưa, mang
- the evening breeze rose wafting in the scent of summer
gió chiều hiu hiu thổi thoảng đưa về hương mùa hạ
- the evening breeze rose wafting in the scent of summer
- (từ cổ,nghĩa cổ) ra hiệu; gửi vọng (tay)
- to waft a kiss
(để tay lên môi) gửi vọng một cái hôn
- to waft a kiss
- (từ cổ,nghĩa cổ) quay đi, ngoảnh đi
- to waft one's look
ngoảnh đi, đưa mắt nhìn ra chỗ khác
- to waft one's look
+ nội động từ
- phấp phới
- to waft in the wind
phất phới trước gió
- to waft in the wind
- thoảng qua (trong không khí)
- thổi hiu hiu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "waft"
Lượt xem: 562