--

zest

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: zest

Phát âm : /zest/

+ danh từ

  • điều thú vị, điều vui vẻ
    • story that lacks zest
      truyện không thú vị
    • to eat with zest
      ăn ngon miệng
  • vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị
    • to add (give) a zest to
      tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị
  • sự say mê, sự thích thú
    • to enter into a plan with zest
      say mê bước vào một kế hoạch
  • (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "zest"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "zest"
    zed zest
  • Những từ có chứa "zest"
    czestochowa zest
Lượt xem: 769