--

đăng đồ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đăng đồ

+  

  • (cũ) Depart, set off, take the road
    • Thuở đăng đồ, mai chưa dạn gió
      At the time of your departure, the apricot was not yet inured to the breezes
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đăng đồ"
Lượt xem: 731