--

đặn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đặn

+  

  • Anticipate (someone's thoughts...), take the wind out of (someone's) sails
    • Nói đặn trẻ con, dỗ ngon người dại (tục ngữ)
      To take the wind out of children's sails and coax the gullible
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đặn"
Lượt xem: 403