đặn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đặn+
- Anticipate (someone's thoughts...), take the wind out of (someone's) sails
- Nói đặn trẻ con, dỗ ngon người dại (tục ngữ)
To take the wind out of children's sails and coax the gullible
- Nói đặn trẻ con, dỗ ngon người dại (tục ngữ)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đặn"
Lượt xem: 395