bôi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bôi+ verb
- To apply (a thin layer of)
- bôi thuốc đỏ
to apply merbromin
- bôi dầu
to apply oil, to oil
- bôi hồ lên giấy
to apply glue on paper, to spread glue on paper
- bôi son trát phấn
to apply lipstick on one's lips and powder on one's face; to make up one's face
- bôi thuốc đỏ
- To do perfunctorily, to do by halves
- công việc bôi ra
to do one's work by halves
- công việc bôi ra
- To contrive (cái không cần thiết)
- To erase, to rub out(bảng dden)
- bôi tro trát trấu (vào mặt)
- bôi tro trát trấu (vào mặt)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bôi"
Lượt xem: 580