--

bôi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bôi

+ verb  

  • To apply (a thin layer of)
    • bôi thuốc đỏ
      to apply merbromin
    • bôi dầu
      to apply oil, to oil
    • bôi hồ lên giấy
      to apply glue on paper, to spread glue on paper
    • bôi son trát phấn
      to apply lipstick on one's lips and powder on one's face; to make up one's face
  • To do perfunctorily, to do by halves
    • công việc bôi ra
      to do one's work by halves
  • To contrive (cái không cần thiết)
  • To erase, to rub out(bảng dden)
    • bôi tro trát trấu (vào mặt)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bôi"
Lượt xem: 504