bước
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bước+ noun
- Step, pace
- bước đi nặng nề
heavy steps
- không lùi bước trước khó khăn
not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties
- cách nhau mươi bước
separated by about ten steps
- cuộc vận động đã sang bước hai
the movement has switched to step two
- "Bước ban đầu là bước gian nan "
- bước đi nặng nề
- The first step is difficult to take
- Situation, juncture
- gặp bước thuận lợi
to meet with a favourable juncture
- lâm bước khó khăn
to land in a difficult situation, to land in a fix
- gặp bước thuận lợi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bước"
Lượt xem: 519