bảo quản
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bảo quản+ verb
- To maintain, to keep in good repair, to preserve, to keep in good
- condition
- bảo quản hàng hóa và trang thiết bị
to maintain goods and equipments
- bảo quản máy móc dụng cụ
to maintain machinery and tools
- thóc được bảo quản tốt, không bị mục
the paddy was well preserved and was not mouldy
- bảo quản hàng hóa và trang thiết bị
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo quản"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bảo quản":
bồ quân bỏ quên bạo quân báo quán bảo quản - Những từ có chứa "bảo quản" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
writhe wriggle clothed prefecture advertisement fan consequent hand-me-down puffery avail more...
Lượt xem: 681