--

bảo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bảo

+ verb  

  • To tell, to say
    • bảo sao nghe vậy
      to believe what one is told
    • ai bảo anh thế?
      who told you?
    • ai không đi thì bảo
      let him who doesn't want to go just say so
    • bảo gì làm nấy
      to do what one is told
    • bảo nó ở lại
      tell him to stay

+ khẩu ngữ  

  • It serves one right
    • thi hỏng là phải, ai bảo lười học
      his failure at the exam was no surprise, it serves him right for being lazy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo"
Lượt xem: 412