bảo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bảo+ verb
- To tell, to say
- bảo sao nghe vậy
to believe what one is told
- ai bảo anh thế?
who told you?
- ai không đi thì bảo
let him who doesn't want to go just say so
- bảo gì làm nấy
to do what one is told
- bảo nó ở lại
tell him to stay
- bảo sao nghe vậy
+ khẩu ngữ
- It serves one right
- thi hỏng là phải, ai bảo lười học
his failure at the exam was no surprise, it serves him right for being lazy
- thi hỏng là phải, ai bảo lười học
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bảo"
Lượt xem: 411