--

bẫy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bẫy

+ noun  

  • Trap, snare, pitfall
    • chim sa vào bẫy
      the bird was caught in a snare
    • du kích gài bẫy khắp rừng
      the guerillas set traps everywhere in the woods
    • bẫy chông
      a spike-trap
    • bị sa bẫy cảnh sát
      to fall into a police trap

+ verb  

  • To trap, to snare, to ensnare, to entrap
    • đốt đèn để bẫy bướm
      to light lamps and snare butterflies
    • bẫy người vào tròng
      to ensnare somebody
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẫy"
Lượt xem: 461