cất nhắc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cất nhắc+
- To be hardly able to lift (one's limbs)
- mệt không cất nhắc nổi chân tay
to be so tired that one can hardly lift one's limbs
- mệt không cất nhắc nổi chân tay
- To promote
- cất nhắc người có tài
to promote talents
- cất nhắc người có tài
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cất nhắc"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cất nhắc":
cất nhắc cốt nhục - Những từ có chứa "cất nhắc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 614