--

chống

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chống

+ verb  

  • To prop, to lean on as a prop
    • nhà xiêu cần chống
      the hut was tilted, so it should be propped up
    • cụ già đi phải chống gậy
      when walking, the old man had to lean on a stick
    • ngồi chống tay vào cằm
      to sit with one's chin propped up in one hand
    • chống lò
      to prop a pit (with pit-props)
  • To punt
    • chống bè
      to punt a raft
  • To oppose, to resist
    • chiến tranh chống xâm lược
      a war opposing aggression, an anti-aggression war
    • thuốc chống ẩm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chống"
Lượt xem: 426