che
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: che+ verb
- To hide, to put a cover on
- che miệng cười
to hide one's smiling mouth, to hide one's mouth and smile
- đám mây che khuất mặt trăng
the cloud hides the moon
- cải trang để che mắt bọn mật thám
to disguise oneself in order to put a cover on the eyes of the secret police, to disguise oneself in order to pull the wool over the eyes of the police
- vải thưa che mắt thánh
to bandage the eyes of a genie with the gauze; you cannot hide an eel in a sack
- che miệng cười
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "che"
Lượt xem: 800