choãi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: choãi+ verb
- (thường nói về chân) To stand astride
- đứng choãi chân
to stand astride
- chân gàu sòng choãi ra
the legs of the scoop were astride
- đứng choãi chân
- To slope toward the foot
- chân đê choãi đều
the dyke was evenly sloping
- càng về xuôi, triền núi càng choãi ra
the further we go to the plains, the more gentle is the sloping of the mountain sides
- chân đê choãi đều
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "choãi"
Lượt xem: 483