chuyến
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuyến+ noun
- Trip, flight
- xe lửa chạy mỗi ngày ba chuyến
there are three train trips a day
- ba chuyến máy bay một tuần
three flights a week
- tăng chuyến hàng
to increase the number of goods-carrying trips (freight)
- chuyến đi thăm nước ngoài
a (visiting) trip to a foreign country
- xe lửa chạy mỗi ngày ba chuyến
- Time
- chuyến này thế nào anh ta cũng bị kỷ luật
this time, he will certainly be disciplined
- chuyến này thế nào anh ta cũng bị kỷ luật
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuyến"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chuyến":
chuyên chuyền chuyển chuyến chuyện - Những từ có chứa "chuyến":
chuyến chuyến bay chuyến trước - Những từ có chứa "chuyến" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
excursion train up post circular trip staging post boat-train connecting flight milk-walk direct flight more...
Lượt xem: 551