chuyên
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuyên+ verb
- To decant (tea) (from a big cup into a smaller one)
- To pass by hand
- chuyên gạch từ đầu sân đến cuối sân
to pass bricks from one end of the courtyard to the other
- chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh
to pass round some pictures
- chuyên gạch từ đầu sân đến cuối sân
+ adj
- Having as the only or main occupation, occupying mainly oneself with
- chuyên nghề viết văn
to have writing as one's only occupation
- chuyên nghề viết văn
- Specialized in, expert in, versed in
- vừa hồng vừa chuyên
both red and expert
- vừa hồng vừa chuyên
- Assiduous, diligent
- học rất chuyên
- học rất chuyên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuyên"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chuyên":
chuyên chuyền chuyển chuyến chuyện - Những từ có chứa "chuyên":
chính chuyên chuyên chuyên đề chuyên cần chuyên chính chuyên chú chuyên chế chuyên chở chuyên dùng chuyên gia more... - Những từ có chứa "chuyên" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
expert freight freighter cartage technicality specialist specialize specialise seminar specialization more...
Lượt xem: 464