chôn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chôn+ verb
- To bury, to fix in the ground
- chôn cột
to fix a stake in the ground
- chôn của
to bury valuables
- người chết chưa chôn
a dead person waiting to be buried
- nơi chôn nhau cắt rốn
native place, birthplace
- chôn cột
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chôn"
Lượt xem: 464