dusty
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dusty
Phát âm : /'dʌsti/
+ tính từ
- bụi rậm, đầy bụi
- nhỏ tơi như bụi
- khô như bụi
- khô khan, vô vị, không có gì lý thú
- mơ hồ, lờ mờ, không rõ rệt
- a dusty answer
câu trả lời lờ mờ
- a dusty answer
- not so duty
- (từ lóng) kha khá, tàm tạm, không đến nỗi tồi
- her singing is not so dusty
cô ta hát cũng không đến nỗi tồi
- her singing is not so dusty
- (từ lóng) kha khá, tàm tạm, không đến nỗi tồi
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cold stale moth-eaten dust-covered
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dusty"
Lượt xem: 519