--

chừng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chừng

+ noun  

  • Rough measure, rough extent, rough estimate
    • thời tiết thay đổi không chừng
      the weather changes without measure
    • nhà cao chừng ba thước
      a house three meters high by rough measure, a house about three meters high
  • Roughly estimated stage
    • đương chừng niên thiếu
      in the flush of youth
    • dừng lại giữa chừng
      to stop half-way
  • Eventuality, case, contingency
    • khó khăn tưởng chừng không thể vượt qua
      it was thought (as a contingency) that the difficulties were insurmountable
    • nói chừng chứ không biết chắc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chừng"
Lượt xem: 456