cậy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cậy+ noun
- Persimmon
+ verb
- To depend on, to rely on, to count on (someone for help..)
- cậy anh đi giúp cho
I rely on you to go for me
- trẻ cậy cha, già cậy con
when young one relies on one's father, when old on one's children
- cậy anh đi giúp cho
- To rely vaingloriously on
- cậy của
to rely vaingloriously on one's wealth
- cậy tài
to rely vaingloriously on one's talent
- cậy có thành tích sinh ra kiêu căng
relying vaingloriously on his achievements, he became proud
- chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
a dog relies vaingloriously on his nearby master's house, a cock on his nearby coop; as proud as a cock on his own dunghill
- cậy của
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cậy"
Lượt xem: 640