cày
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cày+ noun
- Plough
- trâu bò kéo cày
buffaloes and oxen draw ploughs
- cày máy
a tractor-pulled plough
- tay cày, tay súng
a rifle in one hand, a plough in the other (peasants' preparedness)
- trâu bò kéo cày
+ verb
- To plough
- cày ruộng
to plough fields
- cày sâu bừa kỹ
to plough deep and rake carefully
- bom đạn cày nát trận địa
the battlefield was ploughed up by bombs and bullets
- xe tăng cày mặt đường
- cày ruộng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cày"
Lượt xem: 543