gí
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gí+
- (tiếng địa phương) Undyed mark (in the cornner of a scarf...)
- Press
- Gí hòn than vào rơm To press an ember against soome straw
Quiet, hidden ; low, flat
- Nằm gí trong góc buồng
To lie low in a corner of the room
- Cái mũ bị bánh xe ô tô đè bẹp gí
A hat crushed flat by a car's wheel
- Gí hòn than vào rơm To press an ember against soome straw
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gí"
Lượt xem: 583