giào
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giào+
- (như trào) Brim over
- Nước sôi giào làm tắt lửa
The boiling water which brims over has put out the fire
- Nước sôi giào làm tắt lửa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giào"
Lượt xem: 392