hoạ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hoạ+ noun
- Catastrophe, disaster
- Mưu thâm thì hoạ cũng thâm (tục ngữ)
The disaster is proportionate to the design; the darker the design, the greater the disaster it invites (upon its author)
- Mưu thâm thì hoạ cũng thâm (tục ngữ)
- misfortune
- Hoạ vô đơn chí
Misfortunes never come singly
- Hoạ vô đơn chí
- painting
- Cầm, kỳ, thi, họa
Music, chess, poetry, and painting (regarded as the four amusements or accomplishments of a feudal intellectual)
- Cầm, kỳ, thi, họa
+ verb
- to draw; to paint; to delineate
- họa sĩ
painter
- họa sĩ
- Answer (someone's poem) with another using the same rhyme and meter
- Perform in unison
- to accompany
- Họa đàn
To perform in unison (on one instrument) with another instrument
- Họa đàn
- Respond
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoạ":
ho ho he hò hó hé họ Hoa hoa hoà hòa hoả more... - Những từ có chứa "hoạ":
đàm thoại đối thoại độc thoại điện thoại điện thoại viên bích hoạ bạch thoại bại hoại bể hoạn bệnh hoạn more... - Những từ có chứa "hoạ" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
activity activating crisis inactiveness crises animation illustration inactivity aerosolised painterly more...
Lượt xem: 435