hòa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hòa+ verb, adj
- to mix; to mingle; to dissolve
- hòa một ít đường vào nước trà
To dissoleve some sugar in tea
- Hoà một ít muối vào nước
To dissolve some salt in water.
- hòa một ít đường vào nước trà
- Break even
- Mất nhiều công sức nhưng chỉ hoà vốn
To break even after much effort.
- Mất nhiều công sức nhưng chỉ hoà vốn
- even; draw ; end in a draw
- Ván cờ hoà
The game of chess ended in a draw
- Ván cờ hoà
- Agree, get on well with one another
- dĩ hòa vi quí
concord at any price
- dĩ hòa vi quí
+ noun
- peace
- Phái chủ hoà và phái chủ chiến
Those who are for peace and those who are for war
- hiếu hòa
peace-leaving
- Phái chủ hoà và phái chủ chiến
- như hoà bình
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hòa"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hòa":
ha hà hả há hạ hia Hoa hoa hoà hòa more... - Những từ có chứa "hòa":
ôn hòa bão hòa bảo hòa bất hòa cộng hòa dàn hòa dung hòa giảng hòa hài hòa hòa more... - Những từ có chứa "hòa" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
accommodative Cypriot mild-mannered harmonical czechoslovakia appeasing atactic harmonizable mediatorial centrist more...
Lượt xem: 519