huyên
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: huyên+
- (từ cũ; nghĩa cũ; văn chương) huyên đường (nt).
- "Nhà huyên vẻ một mình " (Nguyễn Du)
Mother was lonely at home
- "Nhà huyên vẻ một mình " (Nguyễn Du)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyên"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "huyên":
huyên huyền huyễn huyện - Những từ có chứa "huyên":
chính chuyên chuyên chuyên đề chuyên cần chuyên chính chuyên chú chuyên chế chuyên chở chuyên dùng chuyên gia more... - Những từ có chứa "huyên" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
prate shindy yarn chin-wag rattle bobbery clutter chaffer clatter jabber more...
Lượt xem: 300