hèn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hèn+ adj
- base; vile
- Humble, mean, poor
- Tài hèn sức mọn
To have a poor talent hearted, cowardly
- Thanh niên trai tráng gì mà hèn thế
What a chicken heated sturdy youth!
- Tài hèn sức mọn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèn"
Lượt xem: 461