hốt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hốt+
- Ivory (bone) tablet (hold by mandarins when in formal dress)
- Be frightened
- Scoop up (with one's hands)
- Hốt gạo đánh vãi
To scoop up with one's hands some spilled rice.
- Hốt gạo đánh vãi
- (b) Coin (money)
- Đi luôn lãi như thế thật là hốt của
His trade is so profitable, he is just coining money.
- Đi luôn lãi như thế thật là hốt của
- (tiếng địa phương) như hót
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hốt"
Lượt xem: 423