hộn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hộn+
- Add up, balance
- Hộn tất cả tiền trong nhà lại
To add up all the money in the household
- Hộn sổ
to do one's accounts
- Hộn tất cả tiền trong nhà lại
- Mix up
- Hộn hai thứ gạo làm một to mix up the two kinds of rice into one
- Hộn hai thứ gạo làm một to mix up the two kinds of rice into one
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hộn"
Lượt xem: 146