khó nuốt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khó nuốt+
- Hard to eat
- Cơm khô khó nuốt
Dry rice is hard to eat.
- Cơm khô khó nuốt
- (thông tục) Hard to dọ
- Bài thi sinh vật khó nuốt lắm
The biology paperis very hard to do, the biology paper is stinker
- Bài toán khó nuốt
A hard mathematics problem, a mathematics problem with is a hard nut to crack
- Bài thi sinh vật khó nuốt lắm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó nuốt"
- Những từ có chứa "khó nuốt" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
unmanageableness unmanageable kittle difficult inaccessibility nondescript difficile untamebleness inaccessibleness intractability more...
Lượt xem: 636