--

khoán

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khoán

+  

  • Written promise
    • Làng bắt phải làm tờ khoán
      The village required a written promise
  • Contract to sell one's child to a pagoda
  • Hire by the piece
    • Khoán thợ xây nhà
      To hire a mason by the piece for the buiding of a house
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoán"
Lượt xem: 468