--

khèn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khèn

+ noun  

  • Pan-pipe
    • khèn H'mông
      The Khèn is a wind instrument consisting of several small bamboo tubes, arranged close together with one end connected to a wooden sound box. The Khèn may have six, twelve or fourteen bamboo tubes. The Khèn is very popular with various ethnic groups in Vietnam, such as the Thái, the Mường and the H'Mông
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khèn"
Lượt xem: 418