kiếu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiếu+
- Decline to come, decline attend
- Xin kiếu không đến dự tiệc được vì ốm
To decline to attend a banquet because of an illness
- Xin kiếu không đến dự tiệc được vì ốm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiếu"
Lượt xem: 446